Từ điển Thiều Chửu
儐 - tấn
① Người giúp lễ, như tấn tướng 儐相 người tiếp đãi khách khứa. Có khi đọc là tân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儐 - tấn
Người được tiến cử lên — Kính trọng — Bày biện — Bỏ đi.